thẫm | tt. Sẫm, đậm màu: Đen thẫm, đỏ thẫm, xanh thẫm. |
thẫm | - t. Như sẫm. Đỏ thẫm. Áo thẫm màu. |
thẫm | tt. Sẫm: đỏ thẫm. |
thẫm | tt, trgt Nói màu đậm và hơi tối: Mặc áo màu thẫm; Đỏ thẫm, Xanh thẫm. |
thẫm | Nói về màu đỏ quá: Hoa hồng đỏ thẫm. |
Các ngôi sao trên trời biến hết , mắt nàng vẫn mở mà không nhìn rõ vật gì , nàng chỉ thấy toàn một màu đen thẫm như mực. |
Một cái phong bì màu tím nhạt chung quanh viền nẹp tím thẫm. |
Có đồi xanh tươi , lá cây xanh thẫm , da trời xanh nhạt màu lam. |
Màu son thẫm bôi môi càng làm rõ rệt nỗi điêu linh của bộ mặt nhợt nhạt , xanh xao. |
Khoảnh khắc , mấy bức tường và mấy cái cột gạch quét vôi chỉ còn lờ mờ in hình trong cảnh nhuộm đồng một màu tím thẫm. |
In trên cánh đồng lúa chín , màu vàng thẫm , con cò trắng thong thả bay về phía tây , đôi cánh lờ đờ cất lên đập xuống loang loáng ánh mặt trời. |
* Từ tham khảo:
- thấm đượm
- thấm nhuần
- thấm tháp
- thấm thía
- thấm thoát
- thấm thoắt