thấm thoắt | trt. X. Thấm-thoát. |
thấm thoắt | - Nói thì giờ đi mau chóng; Tuần trăng thấm thoắt nay đà thêm hai (K). |
thấm thoắt | tt. (Thời gian) qua đi nhanh chóng đến mức không ngờ: Thấm thoắt đã hết mấy năm học đại học o Ngày xuân thấm thoắt thoi đưa (Nhị độ mai). |
thấm thoắt | tt Nói thì giờ đi mau chóng: Tuần trăng thấm thoắt nay đà thêm hai (K); Kiếp phù thế nhân sinh thấm thoắt (BNT); Thấm thoắt đã vụ gặt mùa (Ng-hồng). |
thấm thoắt | bt. Qua mau chóng: Ngày xanh thấm-thoát đưa thoi (Ng. Du). |
thấm thoắt | Nói về thì giờ đi nhanh: Ngày xanh thấm-thoắt đưa thoi (Nh-đ-m). Văn-liệu: Tuần trăng thấm-thoắt nay đà thêm hai (K). |
Tày chạy quá Suôi , Hới đã lâu , thấm thoắt đến gần Tân đệ thì chiếc kim đồng hồ trong buồng máy chỉ đúng mười giờ. |
Con Lý cười. thấm thoắt đã hai mươi nhăm năm chả ít |
*** thấm thoắt('t mà đã 15 ngày cách ly. |
thấm thoắt thời gian thoi đưa , từ ngày cái Tý biết người đàn ông nọ đã một năm trôi qua. |
thấm thoắt trăm năm có là bao Cảm thương chuyện cũ dùng áo thấm nước mắt Ta từ Nam trở lại , đầu bạc trắng Trách làm sao được sắc đẹp cũng suy tàn. |
Lưu thị bằng lòng , rồi nhân lúc vắng vẻ , bảo Nhị Khanh rằng : Nhà nước từ ngày họ Nhuận Hồ tiếm vị , ngày tháng hoang chơi , triều chính đổ nát , họa loạn sẽ xảy ra chỉ trong sớm tối ; mà Phùng lang từ ngày ra đi , thấm thoắt đã sáu năm nay , tin tức không thông , mất còn chẳng rõ. |
* Từ tham khảo:
- thậm cấp chí nguy
- thậm chí
- thậm tệ
- thậm thà thậm thụt
- thậm thịch
- thậm thình