tạp ăn | đgt. Ăn không kén chọn, bất cứ thứ gì cũng có thể ăn ngon lành: Con lợn nào tạp ăn thì chóng lớn. |
Một cụ cao tuổi ở xã Tân Hóa còn khẳng định chắc chắn với Đinh Hồng Nhâm , rằng trong vùng có một cái hang lớn , dân làng gọi là Tố Mộ , là đầu mối để dẫn đến một hệ thống hang động chằng chịt , phức tatạp ănhông với nhau dưới lòng đất cùng với những dòng sông ngầm , là một nơi chôn cất những của cải thời xưa. |
* Từ tham khảo:
- tạp chất
- tạp chí
- tạp chủng
- tạp dề
- tạp dịch
- tạp giao