tạp dề | dt. Tấm vải dùng để đeo trước người cho khỏi bẩn khi làm bếp núc, tạp dịch: Chị cấp dưỡng đeo tạp dề khi đun nấu. |
tạp dề | dt (Pháp: tablier) Tấm vải buộc trước bụng để khỏi bẩn quần áo khi lao động: Trưóc khi xuống bếp nấu cơm, chị ấy đã thắt cái tạp-dề hoa. |
Kẻ cầm đầu băng nhóm đó là tên Leatherface (Người mặt Da) , một gã khổng lồ cao 6 4 mặc một cái tatạp dềhuốm đầy máu và chiếc mặt nạ bằng da người , trên tay luôn cầm chiếc cưa máy ghê rợn. |
Sau khi ngồi vào bàn , khách hàng cũng sẽ được nhận một chiếc khăn ấm và tatạp dềdể khỏi bị bẩn quần áo khi ăn. |
Người bán và phụ bán tại các hộ kinh doanh đều mặc đồng phục do quận cung cấp gồm áo thun , nón , tatạp dềà đeo bảng tên đúng theo quy định Người bán sử dụng bao tay khi chế biến thức ăn cho khách , nhìn rất sạch sẽ , chuyên nghiệp Các xe hàng được sắp xếp gọn gàng theo từng ô đã được đánh số trước. |
Dọc theo con phố là rất nhiều người bán hàng với tatạp dềdỏ , mũ đỏ luôn miệng rao , mời khách. |
Mỗi khi màn đêm buông xuống , vị bác sĩ thú y Beat Wampfler ở thị trấn Burgdorf , bên rìa vùng Emmental ở miền trung Thụy Sĩ , lại tạm quên đi những bận rộn thường ngày để khoác lên mình chiếc tatạp dềà thỏa sức sáng tạo với niềm đam mê đối với những miếng phô mai béo ngậy. |
Quà lưu niệm mời chào khách là những túi hạt giống bí ngô , T Shirt , mũ vải , tatạp dềó in hình những ảnh đẹp từ hội chợ bí ngô và lâu đài Ludwigsburg Vào tối thứ 6 và tối thứ 7 , trong suốt thời gian hội bí ngô , các chương trình ca nhạc ngoài trời được tổ chức ở sảnh của lâu đài với sự tham gia của các danh ca nổi tiếng từ Đức và các nước khác trên thế giới Vì vậy lượng khách tham quan triển lãm trải đều trong suốt 10 tuần lễ hội. |
* Từ tham khảo:
- tạp giao
- tạp hoá
- tạp hôn
- tạp nham
- tạp nhạp
- tạp phẩm