tạp nham | Nh. Tạp nhạp. |
tạp nham | tt Có nhiều thứ lẫn lộn: Vật liệu tạp nham. |
Nhà Tiềm tiết canh đánh cũng lâm ly đáo để , nhưng chỗ ngồi chật chội mà khách ăn lại quá ttạp nham, nên hạng trung lưu thường ít khi lui tới. |
Còn lại , trại hòm Ba Lâu vẫn nằm sâu tít hút trong con hẻm nhỏ , bên cạnh những mái nhà cổ san sát mà lúc xưa được gọi là khu ổ chuột của TP. Long Xuyên , chốn tá túc của các thành phần tatạp nhamà dân ngụ cư đến thuê mướn. |
Đã thế , các nguyên liệu đầu vào không rõ nguồn gốc , pha trộn tatạp nham không đủ hàm lượng. |
Chính thái độ này của công chúng với hoa hậu , với các cuộc thi nhan sắc nên một bộ phận đã khiến những cuộc thi nhan sắc vô thưởng vô phạt bỗng trở thành của quý đối với truyền thông và khiến những cuộc đua nhan sắc thật sự trở nên mất giá trị , khiến danh xưng Hoa hậu trở nên rẻ rúng và tatạp nham |
Vì thế , dù tatạp nham dù lộn xộn nhưng các chương trình sắc đẹp vẫn được tổ chức ồ ạt hàng năm , thu hút một bộ phận không nhỏ những cô gái có chút sắc , các quý bà thừa tiền , tham tiếng tham dự bởi ánh hào quang lấp lánh của những chiếc vương miện. |
* Từ tham khảo:
- tạp phẩm
- tạp tụng
- tạp văn
- tạp vụ
- tát
- tát