tạp phẩm | dt. Hàng hoá lặt vặt, thường dùng hàng ngày: cửa hàng tạp phẩm. |
tạp phẩm | dt (H. phẩm: đồ làm ra) Hàng hoá lặt vặt: Cửa hàng tạp phẩm. |
Nó tính toán hết , mua rau trái , đường đậu ttạp phẩmcho chuyến đi , chở than , chở củi chuyến về. |
Nhưng tại các chợ , người bán lẻ , cửa hàng ttạp phẩmvẫn dùng các loại túi nhựa khó phân hủy. |
Một số người đã lặng lẽ nậy cửa gian hàng tatạp phẩm |
Nên chăng trước khi "người đi hát" nào hát lên , hãy đọc kỹ nội dung để đừng hát những tatạp phẩm |
Một loạt các dịch vụ của gã khổng lồ bán lẻ này như mua sắm trực tuyến , giao hàng tatạp phẩm điện toán đám mây và các dịch vụ giải trí chỉ là bề nổi của tảng băng , vì Amazon vẫn liên tục phát triển các dịch vụ trí tuệ nhân tạo và trợ lý ảo Alexa. |
Hai cậu con trai của chủ một cửa hàng bán tatạp phẩmó nhiều cơ hội được tiếp cận với văn hóa phương Tây từ ngay hồi còn bé. |
* Từ tham khảo:
- tạp văn
- tạp vụ
- tát
- tát
- tát
- tát cạn bắt lấy