tạp nhạp | tt. X. Tạp-đạp. |
tạp nhạp | - tt. Linh tinh, vụn vặt và ít có giá trị: một thùng đồ gồm toàn những thứ tạp nhạp bán đủ thứ tạp nhạp. |
tạp nhạp | tt. Linh tinh, vụn vặt và ít có giá trị: một hòm gồm toàn những thứ tạp nhạp o bán đủ thứ tạp nhạp. |
tạp nhạp | tt Lặt vặt, không có giá trị: Đồ hàng tạp nhạp. |
tạp nhạp | tt. Lẫn-lộn: Đồ tạp-nhạp. |
tạp nhạp | .- Lặt vặt, ít hoặc không có giá trị: Đồ hàng tạp nhạp. |
tạp nhạp | Lẫn lộn lặt vặt: Công-việc tạp-nhạp. |
Thơ thẩn còn không ngại , chứ đến truyện ngắn và các mục râu ria như giai thoại , thơ vui , câu đố , cùng nhiều thể tài gọi là ttạp nhạpkhác , thì quả thật viết đã khó , mà chạy ra bài lấp đầy các số báo cũng không dễ. |
* Từ tham khảo:
- tạp tụng
- tạp văn
- tạp vụ
- tát
- tát
- tát