tạp giao | đt. Lấy bậy, làm chuyện loạn-luân, không phân-biệt bà-con: Luật-pháp cấm việc tạp-giao. |
tạp giao | đgt. Giao phối hoặc thụ tinh giữa các nòi khác nhau. |
tạp giao | tt (H. giao: đi lại với nhau) Nói kết quả của sự thụ tinh giữa những nòi sinh vật khác nhau về mặt di truyền: Giống cây tạp giao. |
Có người bảo rằng vì họ tàn ác nhưng lại giả đạo đức nên không dám diệt trừ thẳng tay vì đó là tàn dư của chế độ ttạp giaothời nguyên thủy mà lại nặng về phần tín ngưỡng – nếu nhất thiết ngăn cấm thì ảnh hưởng ngay đến mùa màng sản xuất của tập thể và đời sống hàng ngày của nhân dân. |
* Từ tham khảo:
- tạp hôn
- tạp nham
- tạp nhạp
- tạp phẩm
- tạp tụng
- tạp văn