tạp chí | dt. Báo đóng tập ra có kỳ (không phải hằng ngày) gồm nhiều mục. |
tạp chí | dt. Xuất bản phẩm định kì, đăng nhiều bài của các tác giả khác nhau về một ngành hoạt động nhất định, đóng thành tập: tạp chí văn học o tạp chí toán học o tạp chí chuyên ngành. |
tạp chí | dt (H. chí: ghi chép) Báo xuất bản có định kì trong đó có nhiều mục khác nhau: Tạp chí Công hội đỏ, báo Búa liềm vv... lưu hành bí mật trong quần chúng (Trg-chinh). |
tạp chí | dt. Báo chí ra hàng tuần, hàng tháng có nhiều chương, nhiều mục. || Tạp chí hàng tuần. |
tạp chí | .- Báo ra có kỳ hạn, thường đăng những bài về một ngành hoạt động nhất định: Tạp chí nghiên cứu lịch sử. |
tạp chí | Tập báo-chí ra hàng tuần, hàng tháng, có nhiều chương, nhiều mục: Đông-dương tạp-chí. Nam-phong tạp-chí. |
Trương với một ttạp chívềõ y học , giở vài trang nhưng không đọc , đưa mắt nhìn quanh. |
Tiếng mở cửa và tiếng nói làm Trương giật mình bỏ cuốn ttạp chíxuống bàn và quay lại nhìn. |
[6] Theo ttạp chíNhân loại (Anthropos) , đã dẫn , XXIV (1929). |
[7] Theo ttạp chíNhân loại (Anthropos) , đã dẫn , XIV XV (1919 20). |
[8] Trong Ttạp chíĐông dương (1907). |
[3] Theo Pháp Á ttạp chí(1951). |
* Từ tham khảo:
- tạp dề
- tạp dịch
- tạp giao
- tạp hoá
- tạp hôn
- tạp nham