tạp chất | dt. Hợp-chất gồm nhiều chất lộn-xộn, không thuần. |
tạp chất | dt. Chất khác, thường không có ích, xen lẫn vào trong chất chính: Quặng nhiều tạp chất. |
tạp chất | dt (H. chất: vật thể) Chất tạp nhạp lẫn vào chất chính: Quặng sắt này có nhiều tạp chất. |
tạp chất | .- Chất phụ kết vào chất chính: Quặng sắt này có nhiều tạp chất. |
Vấn đề thứ hai là tóc thưa , rụng do cơ địa hoặc do tiếp xúc với quá nhiều hóa chất từ môi trường , bụi bẩn , không khí ô nhiễm , hoặc tatạp chấtrong quá trình tạo kiểu tóc. |
Trong cuộc sống hàng ngày , bạn khó lòng tránh khỏi việc tiếp xúc với khói bụi , không khí ô nhiễm và những tạtạp chất+` môi trường. |
Theo thời gian , những tatạp chấtư thừa bám dính vào chân tóc tạo thành lớp tường thành ngăn cản khả năng hấp thụ những dưỡng chất khác. |
Mặt khác , giới nghệ sĩ cũng thường gặp vấn đề tatạp chấtừ các hóa chất trong những lần tạo kiểu khiến tóc hư tổn. |
Hiểu một cách đơn giản , đây là phương pháp làm sạch sâu cho tóc bởi tóc bị ảnh hưởng trực tiếp bởi các tatạp chấtó trong không khí ô nhiễm hay khói bụi độc hại. |
Sản phẩm tạo ra là những hạt cát 0 4mm được cấp vào máy rửa cát để loại bỏ tatạp chất |
* Từ tham khảo:
- tạp chủng
- tạp dề
- tạp dịch
- tạp giao
- tạp hoá
- tạp hôn