tạp chủng | dt. Giống lai: Dân tạp-chủng, cây tạp-chủng, heo tạp-chủng. |
tạp chủng | dt. Giống đã được lai tạo. |
tạp chủng | tt (H. chủng: giống) Do giống linh tinh gây ra: Giống lúa tạp chủng không có năng suất cao. |
tạp chủng | .- Giống lai. |
tạp chủng | Pha lẫn giống: Loài cây tạp-chủng. |
* Từ tham khảo:
- tạp dịch
- tạp giao
- tạp hoá
- tạp hôn
- tạp nham
- tạp nhạp