tạp âm | dt. Âm thanh khác xen vào, gây nhiễu cho việc nghe nhận âm thanh chính: Chất lượng các băng đều tốt, ít tạp âm. |
tạp âm | dt (H. tạp: nhiều thứ khác nhau, lộn xộn; âm: tiếng) Những tiếng lộn xộn nghe thấy trong lúc thu thanh: Buổi phát thanh hôm nay nghe khó vì có nhiều tạp âm. |
tạp âm | .- Những tiếng động có hại cho các âm thanh phát bằng sóng vô tuyến điện. |
Sau câu nói đó là một tràng ttạp âm, tiếng khóc , tiếng hét , tiếng thở dài và tiếng trách than vừa đanh vừa hỗn mang bass mid treb. |
Chưa có buổi họp nào lão dự mà có đủ những ttạp âmthiên nhiên cùng nhân tạo trộn nhau như vậy. |
Driver lớn , âm thanh 7.1 , micro có khả năng loại bỏ tatạp âmốt cùng thiết kế hỗ trợ đa nền tảng và đeo lâu không mệt là những điểm son của mẫu tai nghe chơi game Corsair VOID Pro Surround. |
Nhà sản xuất cũng ưu ái trang bị kèm phụ kiện foam giúp mang lại chất âm đàm thoại tốt hơn dù micro tích hợp trên Corsair VOID Pro Surround đã được đảm bảo có khả năng loại bỏ đáng kể tatạp âmừ môi trường. |
Tuy vậy , micro tích hợp trên Corsair VOID Pro Surround lại khá thành công bởi vừa có góc thu âm rộng , vừa giúp hạn chế tatạp âmền mang lại chất lượng đàm thoại trong game rõ ràng hơn hẳn. |
Phụ kiện foam giúp tăng khả năng lọc tatạp âm |
* Từ tham khảo:
- tạp chí
- tạp chủng
- tạp dề
- tạp dịch
- tạp giao
- tạp hoá