sức bền | - (cơ) Sức do tính chất của một vật liệu chống lại tác dụng kéo đứt hay bẻ gãy, thường quy về một thanh tiết diện 1mm2: Sức bền của sắt là 90 kg/mm2. |
sức bền | dt. Sức chịu đựng của vật liệu đối với tác động cơ học: sức bền vật liệu. |
sức bền | dt Sức chống lại tác dụng kéo đứt hay bẻ gãy: Sức bền của vật liệu. |
sức bền | (cơ).- Sức do tính chất của một vật liệu chống lại tác dụng kéo đứt hay bẻ gãy, thường quy về một thanh tiết diện 1mm2: Sức bền của sắt là 90 kg/mm2. |
sức bền xem ra luôn thuộc về lòng trung thực và bùn đất. |
Thương trường là chiến trường mà ở đó anh phải bản lĩnh , sáng tạo và hết sức bền bỉ. |
Ba là , cần xây dựng các khuôn khổ chính sách tài chính và kinh tế vĩ mô nhằm giảm mức độ biến động của dòng vốn và nâng cao ssức bềncủa khu vực tài chính. |
Cách bù nước khi chơi thể thao để có ssức bềnnhư tuyển thủ U23 Việt Nam. |
Các chuyên gia khẳng định việc bù nước rất quan trọng với người chơi thể thao , nhất là những môn thể thao kéo dài , đòi hỏi ssức bềnnhư bóng đá. |
Ở chặng đua này , cua rơ Loic đã chứng minh được sức mạnh toàn diện của mình từ ssức bền, tốc độ rất mạnh mẽ để về nhất chặng và xứng đáng tạm mặc chiếc áo vàng danh giá này sau 10 chặng đua. |
* Từ tham khảo:
- sức cùng lực kiệt
- sức dài vai rộng
- sức ép
- sức kéo
- sức lao động
- sức lực