sức kéo | dt. Sức của súc vật dùng để kéo công cụ lao động nói chung: chống rét cho trâu bò, bảo vệ nguồn sức kéo. |
sức kéo | dt Nói chung những súc vật hoặc máy móc dùng để kéo xe, kéo cày, kéo vật nặng: Người nông dân rất quan tâm đến sức kéo, nhất là trong vụ mùa. |
Chàng làm sao có thể quên được suốt gần một tháng trời ròng rã hai người đã khổ công , gắng hết sức kéo chàng ra khỏi vòng tối tăm , nhưng gặp số phận mình không may , đến lúc phải chịu nạn thì còn biết làm sao hơn. |
Ta không cần gì cả , hãy bay đi tất thảy những gì hôm qua sưởi ấm lòng ta Hình như những điều đó giờ đây không đủ sức kéo ta trở về những ngày đau đớn vừa qua nữa. |
Lắm lúc thấy tiếng kèn vui quá tôi chạy vào nhà , nắm tay mẹ tôi , hết sức kéo dậy. |
Jôn rít cố sức kéo mạnh. |
Các quân hết sức kéo dây cũng không nhúc nhích , [55b] hình như có người giữ lại. |
Cuộc sống hiện tại dù đủ đầy , quần áo ông mặc dù sang trọng , cả chiếc xe hơi cáu cạnh ông ngồi dù làm chìm khuất cái giông bão , ẩn ý vào sâu trong màn sương , thì cô gái tật nguyền trong góc phố bình dị đã cố sức kéo nó trở lại. |
* Từ tham khảo:
- sức lực
- sức mạnh
- sức mấy
- sức mua
- sức sản xuất
- sức sống