sức dài vai rộng | Trẻ khoẻ, đang ở độ sung sức, thể lực dồi dào, có thể lao động nặng nhọc hoặc cáng đáng được những công việc khó khăn, phức tạp: Nhưng nếu anh muốn nên người thì nghe tôi, sức dài vai rộng lại cũng là một quan viên hai họ, sao lại đâm đầu vào chỗ ấy (Chu Văn). |
sức dài vai rộng | ng Sức lực hơn người: Làm trai sức dài vai rộng mà chẳng chịu lao động. |
sức dài vai rộng |
|
Miếng cơm thiên hạ bao giờ cũng ngon nên người sức dài vai rộng thì đi tứ chiếng bằng đủ thứ nghề : hàn nồi và cắt tóc , đốt gạch và nung vôi , thợ nề , thợ đất , thợ lặn... Kẻ giảo hoạt mà lười biếng thì đi buôn cau con , bán rong thuốc cam , buôn vỏ quạch và chổi tre , tiểu sành và cối đá. |
Anh cảm thấy người đàn ông sức dài vai rộng như anh làm lụng như bay. |
Miếng cơm thiên hạ bao giờ cũng ngon nên người sức dài vai rộng thì đi tứ chiếng bằng đủ thứ nghề : hàn nồi và cắt tóc , đốt gạch và nung vôi , thợ nề , thợ đất , thợ lặn... Kẻ giảo hoạt mà lười biếng thì đi buôn cau con , bán rong thuốc cam , buôn vỏ quạch và chổi tre , tiểu sành và cối đá. |
Anh cảm thấy người đàn ông sức dài vai rộng như anh làm lụng như bay. |
Làm sao mà anh có thể yên được? Tôi không cho anh yên Chị cũng đứng dậy , thẳng căng Tôi không thể chịu được khi thấy một người đàn ông sức dài vai rộng thu mình lại , chiều chiều chỉ ngồi nhìn mặt trời lặn và sáng ra , mắt lại trống rỗng thêm một chút. |
Anh sức dài vai rộng , anh thông thạo chữ nghĩa , anh thừa sức làm công nọ việc kia để kiếm miếng đổ vào miệng anh , vợ anh , con anh. |
* Từ tham khảo:
- sức kéo
- sức lao động
- sức lực
- sức mạnh
- sức mấy
- sức mua