sức lao động | dt. Năng lực lao động của con người bao gồm thể lực và trí lực: bóc lột sức lao động. |
Huệ e ngại giùm cho gia cảnh thầy , tự phận có trách nhiệm góp thêm một sức lao động , giúp thầy cuốc cỏ , bón phân , đắp nước , be bờ… Lớp học của hai thầy trò gắn liền với đời sống đang ướt đẫm mồ hôi cần lao ! Thời đó ông giáo vẫn còn lúng túng với những ý nghĩ hoài nghi. |
Và , anh nhớ là quyết định đã nói rồi không ai làm thay cho người khác nếu người đó còn sức lao động. |
Ở Israel thì chắc là bóc lột sức lao động , nhưng so với mức thu nhập ở Ấn Độ thì cũng không tệ tí nào. |
Chiến dịch không chỉ giúp các bác nông dân thu hoạch được nhiều ô liu hơn , mà còn giúp các bạn trẻ học hỏi cách làm dầu ô liu và biết trân trọng giá trị sức lao động. |
Và , anh nhớ là quyết định đã nói rồi không ai làm thay cho người khác nếu người đó còn sức lao động. |
Quê mình đó , ruộng đất vô cùng , ở đâu mà chẳng là tự bỏ sức lao động mà mưu sinh. |
* Từ tham khảo:
- sức mạnh
- sức mấy
- sức mua
- sức sản xuất
- sức sống
- sức vóc