sức cùng lực kiệt | Kiệt quệ cả về sức khoẻ lẫn vật chất, cảm thấy khó có thể làm việc hay tiếp tục tồn tại: Đất Hải Đông hiểm trở, nhưng ruộng đất rất ít, không có gạo ăn, quân nghịch sẽ tan vỡ đợi đến lúc He sức cùng lực kiệt ta mới ra binh (Hà Ân). |
Dịu nghe như tuổi 18 xôn xao quay trở lại , còn Tú , thì vẫn như chỉ hát cho mình cô… Giá như khi ông giáo Tài sức cùng lực kiệt , vợ con hỏi muốn ăn gì , ông kêu thèm ăn con cà cuống nướng rơm như hồi nhỏ , Tú cũng như Bằng , ngày chủ nhật lặn lội khắp đồng chỉ để tìm vài con cà cuống cho ông. |
* Từ tham khảo:
- sức ép
- sức kéo
- sức lao động
- sức lực
- sức mạnh
- sức mấy