sức bật | dt. Khả năng phản ứng nhanh mạnh trong một thời gian ngắn để vươn lên: sức bật của tuổi trẻ o một vận động viên có sức bật. |
sức bật | dt Khả năng nảy lên mạnh mẽ: Sức bật của tuổi trẻ. |
Cô không thể say sưa kể lại cảnh sáu cây cung khỏe đưa cao lên , làm sức bật cho sáu mũi tên nhọn như Chinh , nhưng An nhớ đời đời hình ảnh cái chết được tính toán , xếp đặt trước. |
Mạnh mẽ , đầy sức bật. |
Tương lai Nam Đà Nẵng sẽ là một trung tâm mới của Đà Nẵng , khi hàng loạt cây cầu nối nhịp sông đôi bờ Cẩm Lệ như cầu Cẩm Lệ , Khuê Trung , Hòa Xuân tạo thêm ssức bậtcho sự phát triển của các đô thị này. |
sức bậtđể nông nghiệp phát triển. |
Vòng quay mặt trời tại Sun World Halong Complex Với những dấu ấn và ssức bậtsau 1 năm , Sun World Halong Complex đang dần hiện thực hóa chiến lược phát triển của chủ đầu tư Tập đoàn Sun Group , trong việc đón đầu xu thế phát triển của ngành du lịch bằng những sản phẩm du lịch độc đáo , đưa ngành du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước. |
sức bậtcủa Mỹ Tâm lớn , dẫu người không ưa cô đi nữa cũng phải công nhận. |
* Từ tham khảo:
- sức bực
- sức cùng lực kiệt
- sức dài vai rộng
- sức ép
- sức kéo
- sức lao động