sức bực | trt. Giàn-giá như..., cỡ như..., theo như bực ấy, tiếng so-sánh: Sức bực như anh, nó còn chẳng sợ, hà-huống chi tôi. |
sức bực | dt. Sức lực, trình độ, cỡ: Sức bực người lớn còn làm không nổi huống gì con nít. |
Minh nói ra vẻ kinh ngạc : Thế ra mình cũng ganh với anh như anh Văn đó sao ? Liên nghe nói hết sức bực bội , giọng nàng hơi gay gắt : Anh nói thế thì còn giời đất nào ! Sự thật thì em đồng ý với anh Văn đấy. |
* Từ tham khảo:
- sức dài vai rộng
- sức ép
- sức kéo
- sức lao động
- sức lực
- sức mạnh