sức | dt. Nguồn-gốc gây mọi động-đậy tự-nhiên hay do ý muốn: Bỏ sức, cố sức, dùng sức, gắng sức, giúp sức, hết sức, mỏn sức, mất sức, quá sức, ra sức, rán sức, thi sức, vừa sức, xứng sức; Sức người có hạn; Sức chơi sức chịu, phải liệu mà chơi; Sức kép của máy, sức chạy của ngựa // Bực, trình-độ: Sức nặng, sức nóng, sức học, sức hiểu biết; Buồn hết sức. |
sức | đt. Sửa-sang trau-giồi: Duyên-sức, nữ-sức, phấn-sức, phục-sức, trang-sức, văn-sức // Giả-bộ, giả-thác. |
sức | đt. Sai-khiến, truyền lịnh: Đốc sức, tờ sức, trát sức, sức cho làng tuân-cứ. |
sức | - 1 dt Khả năng hoạt động của người ta hoặc do tác động của vật chất: Sức ta đã mạnh, người ta đã đông (HCM); Sức này nào quản búa rìu lay (Lê Thánh-tông); Thuyền vượt lên nhờ sức gió. - 2 đgt Nói cấp trên truyền lệnh cho cấp dưới: Vương bèn sức cho các tù trưởng chặn các ngả đường (NgHTưởng). |
sức | dt. 1. Khả năng hoạt động của thân thể nhờ sự bền bỉ của gân cốt: sức hai người khiêng không nổi o dùng hết sức kéo đi o ra sức tập luyện o ngủ cho lại sức o đọ sức. 2. Khả năng làm việc, tác động hoặc chịu tác động đến đâu: sức làm việc dẻo dai o sức học khá o sức người o sức của o sức gió mạnh o sức chịu đựng tốt. |
sức | I. đgt. Truyền lệnh bằng văn bản: sức lí trưởng đốc thuế. II. dt. Tờ sức, trát. |
sức | Trang điểm: trang sức o tu sức. |
sức | dt Khả năng hoạt động của người ta hoặc do tác động của vật chất: Sức ta đã mạnh, người ta đã đông (HCM); Sức này nào quản búa rìu lay (Lê Thánh-tông); Thuyền vượt lên nhờ sức gió. |
sức | đgt Nói cấp trên truyền lệnh cho cấp dưới: Vương bèn sức cho các tù trưởng chặn các ngả đường (NgHTưởng). |
sức | dt. 1. Sự mạnh của thân-thể: Đủ sức để đi xa // Sức yếu. Thiếu sức. Sức trai trẻ. 2. Khả năng về tinh-thần hay về vật chất: Sức học. Sức mua // Sứclãnh-hội. Sức học. Sức mua, khả năng của người tiêu-thụ có thể tiêu-thụ hàng-hoá. 3. Sự mạnh của một vật gì đưa ra khi tác-động // Sức cản. Sức căng. Sức đối-áp. Sức nén. Sức trọng tải. |
sức | 1. dt. (xưa) Giấy truyền của quan: Tờ sức về làng. 2. Sửa sang, trang-điểm: Phục-sức. |
sức | .- d. 1. Khả năng hoạt động của một phần thân thể hay của toàn thân: ốm lâu nên sức đã giảm nhiều; Dùng hết sức mình để chèo thuyền ngược dòng sông. 2. Khả năng hoặc tác dụng của vật chất và, nói riêng, của những vật đang chuyển động, có thể gây ra một hiệu quả: Ngoài sức người; Phải đưa toàn bộ sức của vào công cuộc kháng chiến; Sức gió. |
sức | .- đg. Nói quan lại truyền lệnh cho nhân dân bằng giấy tờ. |
sức | 1. Sự mạnh của thân-thể: Người đã già mà sức còn mạnh. Văn-liệu: Sức dài, vai rộng (T-ng). Sức này đã dễ làm gì được nhau (K). Đánh quen trăm trận, sức dư muôn người (K). 2. Sự manh-mẽ hăng-hái của tinh-thần: Hết sức làm việc nghĩa. Sức học hơn người. 3. Phân lượng nhiều ít, hơn kém: Sức nước năm nay to hơn năm ngoái. Sức nhà ấy giàu nhất làng. |
sức | I. Giấy truyền lệnh của quan: Tờ sức của quan. II. Sửa-sang, trang-điểm: Phục sức. |
Hình như có bao nhiêu sức nóng , ngày giờ cố hút hết , để sắp sửa sang thu. |
Nàng phải dển hai bàn chân để tránh bớt sức nóng của sân đất nện. |
Một tý chứ mấy ! Bà Tuân vội nối lời : Phải , sức con gái như cô ấy thì chỉ chớp mắt xong bữa cơm. |
Tất cả ba mẹ con , người nào cũng muốn cố công , góp sức , không ai muốn ỷ lại vào người khác để được nhàn rỗi nên cách mưu sống hàng ngày cũng bớt phần khó nhọc và cũng vì thế mà giữa ba mẹ con đã có mối tình thương yêu lẫn nhau rất bền chặt. |
Cậu biết ssứcmình còn luồn lọt được và còn kiếm thêm được tiền , cậu lại cày cục vào làm thư ký cho một nhà buôn lớn ở Hà Nội. |
Nàng không dám tìm cách cự lại , vì chỉ hơi động tay , động chân để tự giữ mình , mợ phán đã lấy cớ " đánh chết con bà " rồi ra gom ssức. |
* Từ tham khảo:
- sức bền
- sức bực
- sức cùng lực kiệt
- sức dài vai rộng
- sức ép
- sức kéo