sự thể | đt. Thể-cách, cách-thế: Sự-thể quy-mô. |
sự thể | - dt. Tình hình cụ thể của sự việc đã xảy ra: đến tận nơi xem sự thể thế nào. |
sự thể | dt. Tình hình cụ thể của sự việc đã xảy ra: đến tận nơi xem sự thể thế nào. |
sự thể | dt (H. thể: cách thức) Tình hình cụ thể của sự việc: Chưa biết sự thể sẽ ra sao (NgKhải); Trình bày rõ sự thể cho cơ quan cấp trên biết. |
sự thể | dt. Thể-cách của việc; thường dùng theo nghĩa là thể-diện: Làm mất sự-thể của người khác. |
sự thể | .- Tình trạng đại khái đầu đuôi của sự việc: Sự thể của chuyện xô xát là như thế . |
sự thể | Thể-cách của việc: Làm cho trọng sự-thể. |
Thế là nhất quyết viết thư để biết rõ " sự thể ra sao " , đến lúc viết chàng lại nhút nhát sợ cái kết quả của việc làm. |
Nàng toan trở lại , vì nàng vụt có cái ý tưởng táo bạo định ngỏ cho Dũng biết rằng nàng yêu Dũng , rồi sự thể muốn ra sao nàng cũng mặc. |
Ông giáo đoán được sự thể , bảo cả nhà : Ta lên thôi ! Họ vào quán , tò mò quan sát cái quán tranh rộng ba gian dựng khá vững chãi , công phu. |
sự thể thế nào sáng mai anh đạp xe về cũng yên tâm. |
Còn như sự thể đã diễn ra như thế nào thì không nghe ai nói. |
Người trẻ tuổi định nói nữa , Bính đã tiếp lời : Là bạn thân của nhà cháu thì cháu mới dám nói các sự thể sau đây... Bính mân mê chén nước mời vừa thong thả kể vì sao Bính biết Chung , vì sao Bính phải bỏ nhà đi. |
* Từ tham khảo:
- sự thực
- sự tích
- sự tình
- sự trạng
- sự tử như sự sinh, sự vong như sự tồn
- sự vật