sự thế | dt. Tình-thế, tình-trạng, tình-hình: Sự-thế việc ấy thể nào? Sự-thế nguy-kịch. |
sự thế | - dt (H. thế: trạng thái) Tình trạng của sự việc: Đã ba thứ tóc trên đầu, gẫm trong sự thế thêm âu cho đời (LVT). |
sự thế | dt. Tình thế của sự việc: sự thế nguy nan. |
sự thế | dt (H. thế: trạng thái) Tình trạng của sự việc: Đã ba thứ tóc trên đầu, gẫm trong sự thế thêm âu cho đời (LVT). |
sự thế | dt. Tình-thế của việc gì đã xảy ra: Làm sao mà xảy ra sự-thế. |
sự thế | .- Tình trạng ở một giai đoạn nào. |
sự thế | Tình-thế của việc gì: Sự-thế nguy-bách. |
Lời qua tiếng lại giữa ông cai tổng , thầy ký , người mẹ , cô gái , thực sự thế nào thì mỗi người kể mỗi cách. |
Hà Nội người ta phải lịch sự thế. |
Bà Miêu rẽ đám người đến chỗ thằng bé , miệng gào to : Thời buổi này là thời buổi nào mà còn tin là cây đẻ ra người hử? Không chịu chăm nom dạy dỗ con cái tử tế rồi mới sinh ra cơ sự thế này đây. |
Em muốn biết Shabbat thực sự thế nào thì phải xuống Jerusalem cơ". |
Hà Nội người ta phải lịch sự thế. |
Bây giờ cơ sự thế này , tôi không biết nghĩ ra sao nữa. |
* Từ tham khảo:
- sự tích
- sự tình
- sự trạng
- sự tử như sự sinh, sự vong như sự tồn
- sự vật
- sự việc