sự tình | dt. C/g. Sự-nghi, tình-trạng, việc-vàn, lý-do, nguyên-nhân: Kể hết khúc-nôi sự-tình; Bây-giờ anh mới rõ sự-tình, Tại má với ba ở độc, hai đứa mình mới xa (CD). |
sự tình | - Tình hình của một việc gì: Kể lể sự tình. |
sự tình | dt. Tình hình của sự việc đã xảy ra cùng với những gì sâu kín ở bên trong: hiểu rõ sự tình o kể hết sự tình. |
sự tình | dt (H. tình: tình hình) tình hình của sự việc xảy ra: Sự tình kể hết tiêu hao (HT); Nay mà mắc phải lâm nguy, sự tình, nông nỗi cũng vì giặc Tây (Vè Thất thủ kinh đô). |
sự tình | dt. Tình-trạng của việc gì: Hiểu rỏ sự tình. |
sự tình | .- Tình hình của một việc gì: Kể lể sự tình . |
sự tình | Tình-hình của việc gì: Biết rõ sự-tình. |
Tôi không tin nhảm , tôi chắc đó là một sự tình cờ , một sự ngẫu nhiên , nhưng tôi vẫn yên trí là linh hồn nhà tôi đã nhập vào con bướm này để phù hộ cho tôi tránh được tai nạn đêm hôm ấy. |
Chàng ngây ngất với cái ý nghĩ ấy và lấy làm ngạc nhiên sao lại có một sự tình cờ lạ lùng như vậy. |
Chàng chưa có đủ can đảm đợi rình hàng ngày để được trông thấy mặt Thu , chàng cho rằng nếu tiện yêu thì yêu và thôi cũng nghĩ đến việc ấy nữa , phó mặc cho sự tình cờ. |
Sau hôm viết mấy dòng ấy , sự tình cờ quả nhiên xui Trương gặp Thu hiệu Gô đa. |
sự tình cờ xui giữa lúc đó không có tiếng ai cả. |
" Không phải lỗi ở em , vì em , vì có em sống trên đời , sự tình cờ rủi cho anh gặp em nên anh mới đau khổ đến thế , đau khổ mà sung sướng. |
* Từ tham khảo:
- sự tử như sự sinh, sự vong như sự tồn
- sự vật
- sự việc
- sự vụ
- sự vụ chủ nghĩa
- sưa