sưa | tt. X. Thưa: Vải sưa; Tiếc công đan giỏ bỏ cà; Giỏ sưa cà lọt, công đà uổng công (CD). |
sưa | dt. Tên thứ gỗ có nhiều vân đẹp. |
sưa | dt. Cây mọc hoang ở một số nơi Bắc Bộ và được trồng ở Hà Nội, thân gỗ, lá hình bầu dục - nhọn, nhẵn, mặt dưới trắng (già), mọc 9-11 cái trên một cuống, hoa trắng họp thành ngù ở nách lá. |
sưa | tt. Thưa: lược sưa o mành sưa. |
sưa | tt (đph) Như thưa, không dày: Tấm vải này sưa quá. |
sưa | tt. Nht. Thưa: Chỉ đan sưa. Răng sưa. |
sưa | dt. Loại thuốc về loại nuốt, ở biển, hình như cái tán, không có xương: Mấy đời sứa vượt qua đăng (T.ng) // Gan sưa, gan yếu mềm lắm. Ngb. hay sợ sệt. |
sưa | dt. Nhạc khí làm bằng hai mảnh gỗ đánh kêu thành tiếng, thường các ban nhạc Tàu hay chơi. |
sưa | Tên một thứ gỗ có nhiều vân đẹp. |
sưa | Không nhặt. Xem “thưa”: Lược xưa. |
Chàng tiến về phía nhà ngang chỗ đông người đứng , gió và ánh sáng làm chàng chói mắt và say sưa bàng hoàng như người uống rượu. |
Trương vào hiệu cơm tây thật sang , gọi thứ rượu hảo hạng uống say sưa để khỏi nghĩ ngợi lôi thôi. |
Chàng gọi bồi lấy rượu sâm banh , vì chàng định uống cho say sưa không biết gì nữa. |
Vì Tuyết , chàng đã ưa cái thú say sưa. |
Chàng say sưa nói tiếp : Thực vậy em ạ. |
Nàng như say sưa với những sự sung sướng đâu đâu sung sướng không phải vì sắp có một tương lai tốt đẹp , nhưng vì sắp rời bỏ được cái hiện tại mà nàng cho là không thể sống nổi. |
* Từ tham khảo:
- sửa
- sửa sang
- sửa chữa
- sửa chữa lớn
- sửa chữa nhỏ
- sửa chữa vừa