sự vật | dt. Công-việc và đồ vật hay loài vật: Trước sự-vật hiển-nhiên. |
sự vật | - dt. Các vật tồn tại xung quanh con người nói chung: tìm hiểu sự vật chung quanh những sự vật mới Sự vật biến đổi không ngừng. |
sự vật | dt. Các vật tồn tại xung quanh con người nói chung: tìm hiểu sự vật chung quanh o những sự vật mới o Sự vật biến đổi không ngừng. |
sự vật | dt (H. vật: đồ vật) sự việc và mọi vật là đối tượng nhận thức của người ta: Lĩnh hội sự vật tùy người mà khác (ĐgThMai); Phải hình thành trong con người học sinh thế giới quan khoa học, giúp cho họ giải thích được sự vật đúng với chân lí (Tố-hữu). |
sự vật | dt. Việc và vật: Tìm hiểu sự-vật. |
sự vật | .- Việc và vật nói một cách khái quát: Sự vật biến đổi không ngừng. |
Chết ! Mỗi lần cái chữ đen tối khủng bố ấy hiện ra , tôi thấy sao mà chung quanh tôi sự vật gì cũng sáng sủa , tươi đẹp ! Hết thảy đều kêu gọi lòng ham sống của tôi. |
Có người chỉ thích viết ý nghĩ , có người hoàn toàn ghi những sự kiện nhỏ nhặt hàng ngày – Còn mình , mình không biết thế nào , có lẽ vừa ghi những sự kiện , vừa ghi những suy nghĩ Nhiều lúc cũng khó mà phân biệt đâu là suy nghĩ , đâu là sự kiện – Và sự trộn lẫn ấy – là một điều rất qúi (…) Việc rút ra những ý nghĩa từ trong hiện tượng ngay tức khắc có một tác dụng rất lớn lao – nó cho phép người ta tìm thấy và nắm chắc bản chất sự vật và không sa vào cái vụn vặt , không bị choáng trước những hình thức màu mè ở bên ngoài. |
Tolstoi bao giờ cũng nhanh chóng tìm thấy một ý nghĩa nào đó từ trong những sự vật và sự việc hàng ngày. |
Việc rút ra những ý nghĩa từ trong hiện tượng ngay tức khắc có một tác dụng rất lớn lao nó cho phép người ta tìm thấy và nắm chắc bản chất sự vật và không sa vào cái vụn vặt , không bị choáng trước những hình thức màu mè ở bên ngoài. |
Nhìn vào con người và sự vật chung quanh , chị thấy có bản thân ở bên trong và đấy là cái hích đầu tiên buộc chị cầm bút. |
Chất văn trong con người Nguyễn Minh Châu bắt nguồn từ một khả năng rất cần cho các nghệ sĩ : Luôn luôn ông biết nhìn sự vật xảy ra chung quanh mình một cách mới mẻ. |
* Từ tham khảo:
- sự vụ
- sự vụ chủ nghĩa
- sưa
- sưa
- sưa hạt tròn
- sửa