sự trạng | dt. Tình-hình công-việc: Sự-trạng kinh-khủng. |
sự trạng | dt. Sự việc với những diễn biến của nó: xem xét sự trạng để có biện pháp giải quyết. |
sự trạng | dt (H. trạng: hình dạng) Sự việc xảy ra với những diễn biến như thế nào: Tiến hoá cũng là một sự trạng hiển nhiên (ĐgThMai). |
sự trạng | dt. Nht. Sự tình. |
* Từ tham khảo:
- sự vật
- sự việc
- sự vụ
- sự vụ chủ nghĩa
- sưa
- sưa