sự tích | dt. Việc trải qua có thứ lớp: Sự-tích một danh-nhân; sự-tích việc đó thể nào? |
sự tích | - d. Câu chuyện của một thời xa xưa còn được truyền lại, kể lại. Sự tích trầu cau. Sự tích Mai An Tiêm. Những sự tích anh hùng. |
sự tích | dt. Câu chuyện của thời xưa nói về nguồn gốc của cái gì, còn được truyền kể lại: sự tích trầu cau o sự tích bánh chưng, bánh dầy. |
sự tích | dt (H. tích: dấu cũ) Câu chuyện cũ có đầu đuôi, gốc ngọn: Lưu lại cho đời sau những sự tích vĩ đại (HCM). |
sự tích | dt. Gốc-tích của việc: Sự-tích ra sao? |
sự tích | .- Việc làm đã qua của một cá nhân hay việc đã qua của một thời đại: Sự tích Trần Hưng Đạo. |
sự tích | Đầu đuôi gốc tích của việc: Sự-tích đức thánh Trần. |
G. Tôi bắt con bướm chính ở giữa cái cầu này đã mười năm nay... Thấy bạn có vẻ khác , tôi đoán có chuyện gì , liền hỏi : Con bướm này chắc cũng có sự tích gì đây ? Vâng , những sự tích buồn... Chuyện đã ngoài mười năm trước độ anh đi Sài Gòn thì tôi còn là anh cầm lái tàu hoả |
Tôi còn nhớ một hôm sư tổ giảng sự tích Phật , có dạy rằng : " Phật bình sinh đối với đàn bà , con gái vẫn có bụng nghi ngờ , cho rằng bọn họ không những không đủ tư cách để tu hành được trọn vẹn mà lại thường làm sự ngăn trở sự tu hành của những kẻ thành tâm mộ đạo. |
Chú Lan tuy giận mà cũng không nhịn được bật cười : Tranh cổ tích thì cần gì có hình tôi ? Ấy thế mới vẽ chú ra một người con gái... Chính tôi muốn thuật lại bằng nét bút sự tích bà công chúa đời đức Nhân Tôn xuất gia đầu Phật , câu chuyện chú kể cho nghe bữa nọ ấy mà... À ra thế. |
Còn vẽ công chúa mặc áo tứ thân thì chắc ông theo sự tích Phật và Phật tổ khi đã rời bỏ cung điện , liền cởi bộ gấm đổi lấy áo cà sa của một vị hoà thượng... Ngọc tuy không hiểu sự tích Phật cũng trả lời liều : Ấy chính thế. |
Đàn này tức là ôn những sự tích đi lấy kinh. |
Bấy giờ có tiếng ai the thé trả lời ở sau lưng : sự tích ấy tôi cũng biết , chép trong chuyện Tây Du chứ gì ? Ngọc quay lại thấy một cô xinh xắn , nước da bánh mật , con mắt ti hí , vận gọn gàng như phần nhiều các cô gái quê vùng Bắc. |
* Từ tham khảo:
- sự trạng
- sự tử như sự sinh, sự vong như sự tồn
- sự vật
- sự việc
- sự vụ
- sự vụ chủ nghĩa