sự thần | đgt. Thờ thần: sự thần thành kính. |
sự thần | Thờ thần: Việc sự thần phải cho thành-kính. |
Ông cho rằng ngoài nhu cầu phòng thủ , thành lũy còn tượng trưng cho nhiều điều cao cả và cần thiết , như sự hiện diện của quyền lực , uy mãnh của người lãnh đạo , sự răn đe đối với các ý tưởng bạo loạn và võ pháp , cái đích cụ thể của lòng tin tưởng , chỗ dựa vững chắc của bọn yếu bóng vía , và quan trọng hơn hết , là sự thần phục mang tính chất mê tín của người Thượng quanh vùng. |
Nó không dẫn người ta tới sự thần bí hoá sáng tác , mà cũng không dẫn tới buông thả , lười biếng. |
Một quá trình điều tra , truy tố xét xử thật ssự thầntốc. |
Rất nhiều câu chuyện vẫn được người đời truyền tai về ssự thầnkì của những câu bùa chú. |
Có thể tên thầy bùa này giở trò ma ảo thuật nào đó để lòe bịp ông và những người xung quanh nhằm tạo ra ssự thầnbí , khiến tên tuổi và tài năng hắn vang xa , để hắn tiếp tục lừa đảo. |
Đền Red Fort ở thành phố New Delhi , Ấn Độ càng tăng ssự thầnbí khi xuất hiện với màu xanh dương. |
* Từ tham khảo:
- sự thể
- sự thế
- sự thực
- sự tích
- sự tình
- sự trạng