sự thật | dt. Việc có thật: Đúng sự thật; kể rõ sự thật // trt. Thật ra, đúng ra, tiếng mở đầu một câu phơi bày một việc chưa hay ít ai biết: Sự thật, tôi không có ý đó. |
sự thật | - X. Sự thực. |
sự thật | dt. Cái có thật, có xảy ra: Ước mơ đã thành sự thật o không nói đúng sự thật o bưng bít sự thật. |
sự thật | dt (cn. Sự thực) Việc có xảy ra; Việc đúng là thế: Chân lí là sự thật, sự thật đầy đủ, khách quan (TrVGiàu); Lí tưởng cao quí nhất của loài người đang thành sự thật (PhVĐồng). |
sự thật | dt. Lẽ thật. |
sự thật | .- X. Sự thực. |
Biết đâu lời thầy thuốc lại nói đúng sự thực thì chính chàng , chàng phải tìm cách bắt buộc thầy thuốc phải nói rõ sự thật : đã cùng Chuyên ở trọ học mấy năm nên Trương biết tính Chuyên lộp chộp và thẳng thắn , chắc Chuyên sẽ bị chàng cho vào tròng. |
Chỉ có con sen là khai giống như lời khai của Loan , nghĩa là đúng sự thật. |
Liên nói vậy cho xong chuyện để khỏi phải thuật lại lúc nàng bị mấy người bạn học của chồng bỡn cợt ra sao trước khi cho biết sự thật. |
Minh lại cười : Vì thế nên hôm nay anh bị mù phải không em ? Liên hờn giận , trách chồng : Ô hay ! Mình cứ nói gở mãi thế ! Minh cảm thấy vui vui , chàng quyết định trêu vợ thêm : Nói gở nhưng biết đâu thành sự thật đó ! Không thể thành được ! Mình đừng nói thế nữa ! Em nghe sợ hãi lắm ! Cả hai chợt im lặng. |
Anh chỉ nói sự thật đó thôi. |
Những gì tôi vừa nói là sự thật. |
* Từ tham khảo:
- sự thế
- sự thực
- sự tích
- sự tình
- sự trạng
- sự tử như sự sinh, sự vong như sự tồn