sứ quân | dt. X. Thập-nhị Sứ-quân PH. III. |
sứ quân | dt. Tướng lĩnh hay quý tộc có thế lực, nổi dậy chiếm và cát cứ một địa phương trong thời kì loạn lạc cuối thời Ngô ở Việt Nam: dẹp loạn mười hai sứ quân. |
sứ quân | dt (H. quân: vua) Người đứng đầu một khu vực đã chiếm được ở trong nước và tự xưng hùng, trong thời phong kiến: Đinh Bộ Lĩnh đánh thắng mười một sứ quân rồi lên làm vua. |
sứ quân | dt. (xưa) Tiếng đời xưa gọi các sứ thần. |
Nay sứ quân rủ lòng yêu mà đến đây , đó là trời đem Sứ quân cho lũ chúng tôi đấy. |
Những u minh cách trở , còn bà mẹ già thì saỏ Chúng quỷ nói : Không , chỉ xin sứ quân giữ sự uy nghiêm , ban cho hiệu lệnh. |
Sinh đòi chúng quỷ lại để hỏi , chúng đều nói : Bẩm , quả có việc ấy thật , chúng tôi chưa kịp thưa với sứ quân. |
sứ quân oai vọng lẫy lừng , ngài đã biết tiếng , lại nhân chúng tôi hết sức tiến cử , nên ngài định cử Sứ quân vào chức lớn ấy. |
Cái nhiệm vụ huấn luyện quản đốc , chẳng thuộc về sứ quân thì còn về ai. |
Nếu sứ quân còn ham luyến vợ con , dùng dằng ngày tháng , thì chức ăn sẽ lọt về tay người khác , chúng tôi cũng sẽ phải buồn rầu. |
* Từ tham khảo:
- sự
- sự biến
- sự chủ
- sự cố
- sự đời
- sự kiện