sự chủ | dt. Chủ đám, người có việc: Trát đòi sự-chủ đến điều-tra. |
sự chủ | - Người bị thiệt hại về một việc xảy ra: Sự chủ vụ cướp. |
sự chủ | dt. Người bị thiệt hại trong một vụ án hình sự. |
sự chủ | dt (H. sự: việc; chủ: người cốt yếu) Người cốt yếu trong một vụ án hình sự: Trong vụ cướp, công an đã mời sự chủ đến trình bày chứng cớ. |
sự chủ | dt. Người có việc phải đến chỗ công. |
sự chủ | .- Người bị thiệt hại về một việc xảy ra: Sự chủ vụ cướp. |
sự chủ | Người có việc đến quan: Đòi sự chủ lên hỏi việc cướp. |
Sau lưng sư ông gần hai chục người chạy theo , nào tiểu , nào vãi , nào thiện nam , tín nữ cùng là những người nhà sự chủ. |
Chỉ các sư , các tiểu , các vãi , cùng người nhà sự chủ là được phép chạy đàn mà thôi. |
Cái sự chủ động trong bị động này ở Tô Hoài đã thành một thứ bản lĩnh thường trực. |
Người dân đầu tiên vẫn đòi hỏi sự chủ động tôn trọng , tuân thủ chặt chẽ các điều luật về môi trường cũng như an toàn sản xuất của các nhà máy không chỉ về lý thuyết. |
Và cả sự chủ quan ban đầu , cho mình đã chiến thắng Covid , dẫn đến quá tải cả hệ thống y tế , mà sự ra đi của hơn 32 ngàn người là một nỗi đau , trong đó đến nay , vẫn còn không ít gia đình chưa thể nhận tro cốt của người thân , do quá tải , hay do thất lạc… Năm 2021 cũng là năm biến động khi không ít quan chức cấp cao bị vào tù hay vướng vòng lao lý. |
Đôi lúc , ssự chủđộng , sáng tạo ở phụ nữ lại khiến đàn ông say mê đắm đuối. |
* Từ tham khảo:
- sự đời
- sự kiện
- sự lí
- sự lòng
- sự nghiệp
- sự sản