sự nghiệp | dt. Công-việc to lớn có ích chung: Sự-nghiệp cách-mạng, sự-nghiệp văn-chương // (thth) Cơ-nghiệp, tài-sản: Con cháu bất-tài làm tiêu-tan hết sự-nghiệp của ông cha. |
sự nghiệp | - d. 1 Những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho xã hội (nói tổng quát). Sự nghiệp xây dựng đất nước. Thân thế và sự nghiệp của Nguyễn Trãi. 2 Các hoạt động có tính chất nghiệp vụ riêng biệt, phục vụ cho sản xuất kinh doanh và cho sinh hoạt (nói tổng quát). Cơ quan hành chính sự nghiệp. Cơ quan văn hoá sự nghiệp. |
sự nghiệp | dt. Những công việc to lớn, có ích lợi chung và lâu dài cho xã hội: sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc o thân thế và sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh o sự nghiệp cách mạng. 2. Các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho sản xuất kinh doanh và sinh hoạt văn hoá: cơ quan hành chính sự nghiệp o Cơ quan văn hoá sự nghiệp. |
sự nghiệp | dt (H. nghiệp: việc lớn) 1. Việc lớn lao và quan trọng có ảnh hưởng sâu sắc: Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng (HCM); Sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta là vĩ đại (PhVĐồng). 2. Thành tích của một người trong việc phục vụ đất nước: Có sự nghiệp nên đứng trong trời đất, không công danh thì nát với cỏ cây (NgCgTrứ) 3. Những nghề nghiệp không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất: Công việc hành chính sự nghiệp. |
sự nghiệp | dt. Công việc lớn mà một người có thể làm ra: Gây dựng sự-nghiệp. |
sự nghiệp | .- d. 1. Toàn thể việc làm của một cá nhân hay của một đoàn thể, có ích lợi lớn và lâu dài cho xã hội: Sự nghiệp của Lênin. 2. Nói những nghề nghiệp không thuộc ngành sản xuất vật chất: Quỹ hành chính sự nghiệp. Hành chính sự nghiệp. Việc hành chính trong những ngành công tác không thuộc ngành sản xuất vật chất. 3. Toàn thể những việc thực hiện theo qui mô lớn, trong một thời gian tương đối dài, nhằm một mục đích cao cả, vì chính nghĩa: Sự nghiệp giải phóng dân tộc; Sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội. |
sự nghiệp | Công việc lớn-lao có tiếng để đời: Sự-nghiệp lừng-lẫy. |
Dù thế nào chăng nữa (ý các bạn ám chỉ cảnh tứ cố vô thân và sự nghiệp dở dang của ông giáo) ông cũng là một nhà nho. |
Cô hàng cơm hến lấy một thư sinh tứ cố vô thân không sự nghiệp , cái nghèo chờ sẵn ngay từ tối tân hôn. |
Cái ngón trỏ chỉ có hai lóng , ai ngờ làm nên sự nghiệp gấp vạn lần những ngón trỏ có đủ ba lóng của dân xiêu bạt khác. |
Khi đã thành công rực rỡ trên đường đời nhờ những mẩu chuyện hàm hồ về hai lóng tay , Tư Thới muốn sự nghiệp của mình được hợp thức hơn. |
Dễ gì có một biến cố tình tiết ly kỳ như vậy ở một nơi sơn cùng thủy tận ! Với óc thực tế của một người xây dựng thành công sự nghiệp bằng bàn tay cụt ngón và trí thông minh , ông Tư Thới quyết tổ chức đám cưới cho thật linh đình. |
Vì tự ái , Lãng dấu bớt nỗi sợ hãi nhút nhát của mình , tự mô tả như một kẻ tự nguyện đi làm chứng vì sự nghiệp võ nghệ của ảnh , chứ không phải là một kẽ bị đưa đẩy vì tò mò và yếu đuối. |
* Từ tham khảo:
- sự thần
- sự thật
- sự thể
- sự thế
- sự thực
- sự tích