sự sản | dt. Của-cải gồm động-sản và bất-động-sản: Sự-sản của va có tới bạc triệu. |
sự sản | dt. Tài sản, cơ nghiệp: tan tành sự sản. |
Hai chất này kích thích cơ quan nội tiết sản sinh nhiều hơn hormon sinh dục nam giới trong cơ thể và dần ức chế ssự sảnxuất hormon sinh dục nữ giới. |
Để làm dịu những điều trên , bác sĩ Steven R. Goldstein , MD , một giáo sư về sản phụ khoa tại Trung tâm y tế NYU Langone và cựu chủ tịch của Hiệp hội Mãn kinh Bắc Mỹ , đã kê thuốc tránh thai liều thấp cho nhiều bệnh nhân của ông để dập tắt ssự sảnxuất estrogen thất thường từ buồng trứng và thay thế nó bằng lượng estrogen nhỏ , ổn định mỗi ngày. |
Thành phần chủ đạo là vitamin C , có tác dụng ức chế ssự sảnxuất melanin , dưỡng trắng và ngăn ngừa lão hóa da. |
Uống nấm lim xanh Được biết , các dược chất trongnấm lim xanh giúp cân bằng và ức chế mọi ssự sảnsinh , phân chia , tăng trưởng mất kiểm soát và mọi hoạt động bất thường trong cơ thể. |
Theo năm tháng , ssự sảnxuất collagen trong cơ thể kém đi , da mất dần đi độ căng và sự đàn hồi , da chùng và nhão sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho các nếp nhăn lộ diện. |
Vì thế , cần bổ sung gấp một chế độ ăn uống giàu vitamin C bởi vitamin này rất cần thiết cho ssự sảnsinh collagen và hạn chế các tác nhân gây hại từ tia cực tím. |
* Từ tham khảo:
- sự thật
- sự thể
- sự thế
- sự thực
- sự tích
- sự tình