sự lòng | dt. Tâm-sự, việc riêng còn giữ kín trong lòng: Ngập-ngừng mới gởi, thấp cao sự lòng (K). |
sự lòng | dt. Nỗi niềm tâm sự thầm kín: Sự lòng biết ngỏ cùng ai ? |
sự lòng | dt Nỗi băn khoăn trong lòng: Biết cùng ai tỏ hết sự lòng. |
Hành động đó giúp thả trôi bớt hận thù trong quá khứ , vun đắp sự lòng người. |
Chính ssự lòngvòng trong mạch truyện lại khiến Dunkirk thành một bộ phim khó cảm. |
(CLO) Công ty CP Đầu tư Phát triển Nha Trang Hà Nội ( Công ty Nha Trang) cho rằng đối tác là Công ty CP Đầu tư Phát triển nhà Gia Bảo (Công ty Gia Bảo) có ssự lòngvòng , đánh võng để cố tình che giấu các sai phạm nghiêm trọng tại Dự án D2 Giảng Võ sau nhiều năm hoàn thành vẫn lình xình các tranh chấp. |
* Từ tham khảo:
- sự sản
- sự thần
- sự thật
- sự thể
- sự thế
- sự thực