sự kiện | dt. Việc, hình-thức của công-việc xảy ra: Mỗi sự-kiện đều có lý-do. |
sự kiện | - Việc quan trọng xảy ra : Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn. |
sự kiện | dt. Việc gì đó quan trọng đã xảy ra: các sự kiện lịch sử o nhớ mãi những sự kiện lớn trong đời. |
sự kiện | dt (H. kiện: sự việc) Sự việc quan trọng: Chúng ta xem lại những sự kiện đã qua và bàn bạc về những vấn đề sắp tới (HCM); Những sự kiện lịch sử mà chúng ta kỉ niệm (PhVĐồng). |
sự kiện | dt. Việc gì, cái gì đã xảy ra: Tìm hiểu những sự kiện. |
sự kiện | .- Việc quan trọng xảy ra: Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn. |
Nhưng chính vì nhờ vào công việc của một người đàn bà mới có thể có tiền ăn học , chàng lấy đó làm một sự kiện đáng thẹn thùng , đáng bị khinh bỉ. |
Nếu anh chị mà nghe được những sự kiện như tôi đã chứng kiến thì anh chị sẽ tin là tôi không ngoa một chút nào cả. |
Một đằng thì lương tâm nó dõng dạc buộc tội , nào nó có xét đến tình mẫu tử ? Một đằng thì lời nói văn hoa bóng bẩy cố tìm những sự kiện có thể làm nhẹ bớt tội lỗi của mẹ. |
Về sau , các sự kiện ra ngoài dự liệu của ông , ông đâm hoảng. |
Ông chỉ chủ động ở cái thế phòng vệ , đối phó , còn dòng cuốn của các sự kiện thì ở ngoài tầm tay của ông. |
Lãng muốn đặt câu hỏi từ nguồn gốc của mọi sự , muốn xét lại toàn bộ cái nền của tất cả hình ảnh , biến cố , sự kiện , tưởng bằng cách đó có thể làm lung lay toàn thể cuộc sống quanh mình. |
* Từ tham khảo:
- sự lòng
- sự nghiệp
- sự sản
- sự thần
- sự thật
- sự thể