sự cố | dt. Duyên-cớ của việc xảy ra: Do hà sự-cố? |
sự cố | - dt (H. cố: nguyên nhân) Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng: Máy đương chạy thì có sự cố. |
sự cố | dt. Điều bất thường và không hay xảy ra trong một quá trình hoạt động nào đó: Máy có sự cố o Có sự cố trên đường đi. |
sự cố | dt (H. cố: nguyên nhân) Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng: Máy đương chạy thì có sự cố. |
sự cố | dt. Cớ sinh ra việc biến. |
sự cố | .- Hiện tượng bất ngờ xảy ra với một tầm quan trọng nào đó. |
sự cố gắng ấy làm cho chàng đau đớn vô cùng. |
Nhưng chính sự cố gắng làm quá mức bình thường , sự dè dặt lễ phép quá đáng , đã nhắc nhở cho mọi người thấy sự dĩ lỡ khó lòng hàn gắn được. |
Cái điều ông hiệu trưởng thông báo cho anh tối nay như là cái giấy chứng nhận về sự cố gắng của anh trong sáu tháng qua. |
Buổi tối có một sự cố giữa tôi với chồng. |
Thế là gần tròn 1 năm , chiếc thuyền căng tấm buồm xanh đi về trong giấc ngủ của mình... Cái quạt , theo mình hành quân từ những ngày đầu bộ đội , mấy lần định cất về mà lần nào cũng quên Dường như là một sự cố ý Quạt yêu quí nằm trong đáy sâu của ba lô , nằm trong đáy sâu của lòng mình , giờ đây đang dậy lên những làn gió mát Hệt như hơi thở Như Anh , hệt như tiếng hát và những âm thanh đậm đà , xao xuyến cất từ trong trái tim em... Sao mình lại viết những dòng này nhỉ Mặc dù bao nhiêu lần khác , mình nhớ và nghĩ về Như Anh rất nhiều , da diết và bâng khuâng... Cũng không rõ nữa. |
Có phải đó là vì chểnh mảng trong sự cố gắng , hay là vì thành kiến của người ăn? Duy ta có thể chắc được điểm này là một hàng phở đương làm ngon mà sút kém đi thì chỉ trong một tuần lễ , nửa tháng , cả Hà Nội đều biết rõ ; trái lại , mới có một hàng phở nào làm ăn được thì cũng chỉ dăm bữa , mươi ngày là cả Hà Nội cùng đổ xô ngay đến để mà "nếm thử" , không cần phải quảng cáo lên nhật báo lấy một dòng ! u đó cũng là một điểm đặc biệt trong thương trường vậy. |
* Từ tham khảo:
- sự kiện
- sự lí
- sự lòng
- sự nghiệp
- sự sản
- sự thần