sự đời | dt. Cuộc đời, chuyện ở đời, cách thế ở đời: Sự đời nghĩ cũng nực cười, Một con cá lội, mấy người buông câu (CD). |
sự đời | dt. Sự việc xảy ra trong đời (thường ngoài ý muốn): Sự đời không phải bao giờ cũng suôn sẻ o sự đời éo le. |
sự đời | dt Sự việc xảy ra trong cuộc đời thường: Nghĩ sự đời thêm cảm nỗi phù du (NgCgTrứ). |
Cá nào chịu được ao này Chẳng dập con mắt , cũng trầy con ngươi sự đời nghĩ cũng nực cười Một con cá lội , mấy người thả câu Anh về xẻ gỗ bắc cầu Non cao anh vượt , biển sâu anh dò Bây giờ sao chẳng bén cho Xa xôi cách mấy lần đò cũng đi. |
BK Cá nào chịu được ao này Chẳng dập con mắt , cũng trầy con ngươi sự đời nghĩ cũng nực cười Một con cá lội , mấy người buông câu Anh về xẻ gỗ bắc cầu Non cao anh vượt , biển sâu anh dò Bây giờ sao chẳng bén cho Xa xôi cách mấy lần đò cũng đi. |
BK Cái vòng danh lợi cong cong Kẻ mong ra khỏi , người mong theo vào Cái vòng danh lợi cong cong Kẻ hòng ra khỏi , người mong bước vào Cái vòng danh lợi cong cong Kẻ hòng ra khỏi , người mong bước vào sự đời nghĩ cũng nực cười Con cá lội nước mấy người buông câu. |
BK Cái vòng danh lợi cong cong Kẻ hòng ra khỏi , người mong bước vào sự đời nghĩ cũng nực cười Một con cá lội mấy người buông câu. |
Râu , tóc , quần áo , cả cái bộ ngồi dựa ngửa ra lưng ghế , mặt ghếch lên cao , bất chấp sự đời ! Càng quan sát con , ông giáo càng lo lắng. |
Nhưng bao trùm lên hết , bất cứ cái gì cũng có một tâm hồn , cái gì cũng tiềm tàng một kỳ bí thiêng liêng làm cho bất cứ ai cũng cảm thấy lòng dịu hiền đi , như sợ một cái gì từ bi lắm , như muốn trút bỏ hêsự đời+`i , như muốn sống cách gì cho thực từ ái , thực nhân đức , thực vị tha để chuộc lại những tội lỗi mình đã phạm. |
* Từ tham khảo:
- sự lí
- sự lòng
- sự nghiệp
- sự sản
- sự thần
- sự thật