sự biến | dt. Việc thay-đổi xảy ra thình-lình cho một người, một gia-đình hay một nước: Nhiều sự biến không ngừa trước được. |
sự biến | - Việc quan trọng xảy ra bất ngờ. |
sự biến | dt. Sự việc không hay, bất ngờ xảy ra, làm thay đổi đời sống xã hội, cá nhân: Những sự biến xảy ra trong lịch sử. |
sự biến | dt Việc quan trọng xảy ra bất ngờ: Một sự biến lớn lao trong lịch sử cận đại. |
sự biến | dt. Việc xảy ra bất ngờ. |
sự biến | .- Việc quan trọng xảy ra bất ngờ. |
Lúc nói đến câu ấy , chàng nghĩ đến tình yêu của Thu đối với chàng , và sự biến đổi của tình yêu ấy trước những việc mới lạ sắp xảy ra. |
Mà chỉ khi chàng thua mới có nhiều sự biến đổi nhất. |
Liên nức nở thuật lại mọi chuyện cho Văn nghe cũng như bày tỏ những nghi ngờ về sự biến tính của Minh. |
Với Chinh , ông đã thấy con biến đổi hẳn , và quan trọng nữa , là con ông không còn sợ hãi giấu diếm sự biến đổi ấy. |
Ông chỉ nghe sự biến thiên quanh mình mà không thấy được sự biến thiên đó , cho nên ông càng phải tưởng ra để thấy. |
Suốt đêm qua cho tới sáng nay , người lãnh đạo cuộc chiến đấu này bị đặt trước những sự biến không ngờ. |
* Từ tham khảo:
- sự cố
- sự đời
- sự kiện
- sự lí
- sự lòng
- sự nghiệp