nghiêm lệnh | - Lệnh nghiêm ngặt. |
nghiêm lệnh | dt. Lệnh buộc phải tuân thủ. |
nghiêm lệnh | dt (H. nghiêm: chặt chẽ; lệnh: lời trên truyền xuống) Lệnh bắt buộc phải theo: Đó là một nghiêm lệnh, chúng ta đều phải theo. |
nghiêm lệnh | dt. Nht. Nghiêm mệnh. |
nghiêm lệnh | .- Lệnh nghiêm ngặt. |
Theo nghiêm lệnh của Huệ , không ai được chạm đến một cây kim sợi chỉ của dân. |
Hai Nhiều ra nghiêm lệnh bất cứ ai đến tuổi vào sổ đinh khi ra khỏi nhà đều phải đeo thẻ bài. |
Chung quanh kho , trong tầm tên bay , cây cối bị phát quang , hai người chỉ huy trực tiếp là Đốc trưng Đằng và Khâm sai Lạng đều ra nghiêm lệnh không cho phép bất cứ người dân nào được lại gần. |
nghiêm lệnh loan đi. |
Sau khi giao cho Bùi Văn Nhật đọc các nghiêm lệnh để tái lập trật tự , Nhạc kéo Nguyễn Thung ra một chỗ gần bờ thành sát nhà kho bảo : Ông đi lại buôn bán lâu ngày , chắc hiểu rõ tính tôi. |
May ông cả biết kịp , ra nghiêm lệnh sẽ chém tại chỗ những ai dẫm lên xương máu anh em cướp đoạt tài sản dân chúng làm của riêng. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm minh
- nghiêm ngặt
- nghiêm nghị
- nghiêm nhặt
- nghiêm phụ
- nghiêm quân tuyển tướng