nghiêm phụ | dt. Người cha. |
nghiêm phụ | - Từ cũ chỉ người cha. |
nghiêm phụ | dt. Cha (không dùng để xưng gọi). |
nghiêm phụ | dt (H. nghiêm: cha; phụ: cha) Người cha (cũ): Tôi chưa được sự đồng ý của nghiêm phụ. |
nghiêm phụ | dt. Cha. |
nghiêm phụ | .- Từ cũ chỉ người cha. |
nghiêm phụ | Người cha nghiêm: Có nghiêm-phụ tất có hiếu-tử. |
Từ ngày cụ Thượng nghiêm phụ về trí sĩ ở Hàng Gai Hà Nội ,ông Cử Hai không tha phương làm ăn nữa. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm sư
- nghiêm thạch thành sa
- nghiêm trang
- nghiêm trọng
- nghiêm túc
- nghiễm nhiên