nghiêm túc | tt. Nghiêm-chỉnh và cung-kính: Chủ-nghĩa nghiêm-túc. |
nghiêm túc | - Chặt chẽ và đúng đắn: Học tập nghiêm túc. |
nghiêm túc | tt. Có ý thức đúng và yêu cầu khắt khe trong thái độ, hành động: tinh thần học tập nghiêm túc o một cách nhìn nhận thiếu nghiêm túc. |
nghiêm túc | tt, trgt (H. túc: cung kính) Hết sức đúng đắn và nghiêm chỉnh: Kỉ luật của ta là kỉ luật sắt, nghĩa là nghiêm túc và tự giác (HCM). |
nghiêm túc | .- Chặt chẽ và đúng đắn: Học tập nghiêm túc. |
Thấy Ái cứ nhì nhằng làm rầy chị , Huy nghiêm túc sắc mặt bảo cháu : Ái đứng xuống đi chơi ! Không được quấy. |
Do cái nghề xông pha nguy hiểm từ đầu nguồn đến cuối sông , do trách vụ phức tạp khó nhọc của một chức sắc thu thuế , khổ người phải đẫy đà , nước da rám nắng , cử chỉ nghiêm túc đĩnh đạc. |
Nét mặt ông giáo buồn , càng thêm vẻ nghiêm túc thành kính. |
Nhạc ngồi thẳng trên ghế , vững chãi hơn , nghiêm túc và khinh bạc hơn. |
Người ”đứng đắn“ ấy có quyền hạch sách , bắt bẻ , dạy dỗ con em mình phải sống nghiêm túc , phải giữ gìn và tu luyện. |
Những chỗ đông người anh thường nói từ đầu đến cuối , có khi lại ngồi lì ra từ đầu đến cuối nhưng dù người lớn tuổi hay bạn bè cùng lứa đã ngồi với anh hay dù chóng hay lây , ăn hay chơi , tán tỉnh nhộn nhạo hay bàn chuyện nghiêm túc là hoàn toàn tuỳ thuộc vào anh. |
* Từ tham khảo:
- nghiệm
- nghiệm đúng
- nghiệm hình
- nghiệm pháp
- nghiệm số
- nghiệm thu