nghiệm | đt. Xem-xét, suy gẫm: Chiêm-nghiệm, giảo-nghiệm, khán-nghiệm, khảo-nghiệm, sát-nghiệm, suy-nghiệm, thẩm-nghiệm, xét-nghiệm; Nghiệm ra thì quả vậy // Chứng-thực, có kết-quả hay: Chứng-nghiệm, hiệu-nghiệm, kinh-nghiệm, linh-nghiệm, ứng-nghiệm; Coi lôi-thôi mà nghiệm quá chớ. |
nghiệm | - đg. 1. Xem xét: Nghiệm xem việc thực hay hư. 2. d. (toán). Trị số khi thay vào ẩn số của một phương trình thì làm cho phương trình được thỏa mãn. 3. t. Có công hiệu: Phương thuốc rất nghiệm. |
nghiệm | I. đgt. Xác nhận điều nào đó thông qua xem xét thực tế: Càng ngày càng nghiệm ra cô ấy là con người có ý chí. II. dt. 1. Giá trị hoặc hệ thống giá trị mà khi thay vào ẩn hoặc các ẩn thì làm cho một phương trình hoặc hệ phương trình hệ bất phương trình trở thành những đẳng thức hoặc bất đẳng thức. 2. Hình thoả mãn các yêu cầu đề ra trong bài toán dựng hình. III. tt. Có kết quả, có công hiệu: phương thuốc rất nghiệm. |
nghiệm | dt (toán) Trị số khi thay vào ẩn số của một phương trình thì làm cho phương trình được thoả mãn: Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có hai nghiệm là 1 và 3/2. đgt Xem xét: Nghiệm xem lời khai đúng hay sai. tt Có công hiệu: Bài thuốc đó rất nghiệm. |
nghiệm | đt. 1. Ngẫm, suy xét: Cần phải nghiệm lại. 2. bt. Chứng thực: Chiêm bao thế mà nghiệm. |
nghiệm | .- đg. 1. Xem xét: Nghiệm xem việc thực hay hư. 2. (toán). Trị số khi thay vào ẩn số của một phương trình thì làm cho phương trình được thoả mãn. 3. t. Có công hiệu: Phương thuốc rất nghiệm. |
nghiệm | 1. Ngẫm, suy xét: Khám-nghiệm án mạng. Nhà triết-học suy-nghiệm sự-lý. 2. Chứng-thực: Môn thuốc kinh-nghiệm. Chiêm-bao thế mà nghiệm. |
Chàng nghiệm thấy Thu vui tươi hơn mọi lần gặp ở Sầm Sơn và nhất là hai con mắt nàng hôm nay trông có duyên lạ lùng. |
Chàng nghiệm ra cứ mỗi lần lấy giọng âu yếm nói với Mùi một câu thì lòng chàng lại nao nao cảm động thương Mùi hơn lên một chút. |
Trương nghiệm thấy người nào cũng vậy , xem chừng họ có thiện cảm với chàng , chứ không tỏ ý khinh ghét như chàng vẫn tưởng. |
Trương nghiệm rằng các cặp nhân tình hay chọn chuồng hươu để tình tự ; có lẽ tại ở đây rộng chỗ , họ nói chuyện tự do mà vẫn có vẻ như những người đi xem hươu. |
Tôi lấy làm tự đắc rằng đã tìm ra một kế hay và rất mừng cái kế đó hiệu nghiệm , vì chị tôi coi như mất hẳn con gà rồi , không cho người đi tìm nữa. |
Thảo nói : Hai tháng trời tôi không thấy chị đến chơi , tôi đã mừng rằng chị được yên thân , vì tôi nghiệm ra rằng cứ mỗi lần chị đến là một lần chị cho nghe một câu chuyện rắc rối và buồn cho chị. |
* Từ tham khảo:
- nghiệm hình
- nghiệm pháp
- nghiệm số
- nghiệm thu
- nghiên
- nghiên bút