nghiệm thu | đgt. Kiểm tra về mặt chất lượng, số lượng để xác định hiệu quả của công việc: nghiệm thu công trình khoa học. |
nghiệm thu | đgt (H. nghiệm: chứng thực; thu: nhận) Nhận một công trình, một sản phẩm sau khi đã xét nghiệm: Nghiệm thu một ngôi trường mới xây; Nghiệm thu một đề tài nghiên cứu khoa học. |
Ông lại vội vã ra công trường giám sát nnghiệm thucông trình của tiểu đoàn 8. |
Ông lại vội vã ra công trường giám sát nnghiệm thucông trình của tiểu đoàn 8. |
Nghiêm trọng hơn , quá trình xây dựng dự án , chủ đầu tư chưa báo cáo , xin ý kiến của Chủ tịch UBND tỉnh đã thực hiện phê duyệt dự toán phần phát sinh và điều chỉnh giá hợp đồng vượt giá trị Gói thầu thiết bị số 11a theo Kế hoạch đấu thầu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt với giá trị vượt là gần 1 tỉ đồng Trong thực hiện 10 gói thầu xây lắp , Thanh tra tỉnh phát hiện có tình trạng thi công thiếu khối lượng so với thiết kế , nhưng vẫn ngnghiệm thuhối lượng với giá trị hơn 2 tỉ đồng. |
Đặc biệt có nhiều CĐT đã thế chấp căn hộ và dự án cho ngân hàng mà không giải chấp , hoặc chưa đủ điều kiện ngnghiệm thuoàn thành công trình nhưng đã đưa dân vào ở. Những tranh chấp này chưa được giải quyết triệt để do hệ thống pháp luật chưa có chế tài hiệu quả. |
Công ty chưa xây dựng hoàn chỉnh hệ thống xử lý nước thải ; chưa được cơ quan chức năng ngnghiệm thu xác nhận và cho phép xả thải ra môi trường nhưng công ty vẫn lén lút hoạt động sản xuất và xả thải chưa qua xử lý ra môi trường vào ban đêm. |
Căn cứ vào các kết quả quan trắc để xây dựng hàm dự báo , xác định thời điểm chuyển dịch đất đá và biến dạng bãi thải đạt tới toàn phần (tắt hẳn) để ngnghiệm thuà xác nhận đóng cửa mỏ. |
* Từ tham khảo:
- nghiên bút
- nghiên cứu
- nghiên cứu định lượng
- nghiên cứu định tính
- nghiên cứu khả thi
- nghiên cứu sinh