nghiên bút | dt. X. Bút nghiên. |
nghiên bút | Nh. Bút nghiên. |
nghiên bút | dt. Nghiên và bút: Dạy đem nghiên bút, tay đề bốn câu (Nh.đ.Mai) Ngb. Sự học tập: Theo đòi nghiên bút. |
nghiên bút | .- Sự học tập (cũ): Mười lăm năm nghiên bút. |
Anh nay con trai Hải Phòng Chạy tàu Phi Hổ vào trong Ninh Bình Thấy em thấp bé mà xinh Anh thuận nhân tình , anh nắm cổ tay Nắm rồi anh hỏi cổ tay : Ai nặn nên trắng , ai xây nên tròn ? Anh nay đương lúc còn trai Anh đi học tập ở nơi kinh kì Chiếu vua mới nở khoa thi Anh sắm nnghiên bútvào thi đỗ liền Khoa trước thời đỗ giải nguyên Khoa sau tiến sĩ đỗ liền hai khoa Vinh quy bái tổ về nhà Ăn mừng khai hạ có ba bốn ngày. |
Tuổi ông giáo đã ngoài 45 , việc lao động chân tay sau mấy mươi năm ròng theo đòi nnghiên bút, tất nhiên thật vất vả. |
Một đời phí cho nnghiên bút, làm khổ vợ con , tôi chán mớ sách cũ nên mới về đây nương nhờ bà con. |
Anh hoa vườn Lãng (15) , dửng dưng những cảnh huy hoàng , Đèn lửa song hồ , thân cận với người nnghiên bút. |
Hai trẻ đến khi trưởng thành đều ham nghề nnghiên bút. |
May mà gặp được tiên triều , hằng chầu hầu nnghiên bút, cho nên mới thông lề luật , chắp nối thành bài. |
* Từ tham khảo:
- nghiên cứu định lượng
- nghiên cứu định tính
- nghiên cứu khả thi
- nghiên cứu sinh
- nghiên cứu tác nghiệp
- nghiên cứu thị trường