nghiên cứu thị trường | Thăm dò quy mô và đặc tính và tiềm năng của thị trường khi phát triển một sản phẩm mới để nắm nhu cầu của người tiêu dùng, được tiến hành với nhiều phương pháp khác nhau trong đó có việc phỏng vấn người bán lẻ và người tiêu dùng, bán thăm dò một sản phẩm trong một khu vực hạn chế. |
"Tao đã đầu tư một đống tiền vào đây : nnghiên cứu thị trường, học tiếng. |
Nguồn : Internet Ngnghiên cứu thị trườngdối với tất cả các ngành kinh doanh , khi muốn triển khai đều cần phải nghiên cứu thị trường kĩ lưỡng. |
Công ty Ngnghiên cứu thị trườngarketIntello (Công ty MarketIntello) nhận định , giảm thuế xuống mức 20% sẽ tăng nhu cầu đầu tư của Mỹ khoảng 15% và tăng thêm 0 ,4% GDP mỗi năm. |
Theo kết quả khảo sát của Công ty Ngnghiên cứu thị trườngantar Worldpanel , hơn 1/3 số hộ gia đình Việt hiện nay đã chọn mua hàng tại các siêu thị nhỏ và cửa hàng tiện ích. |
Trong khi đó , Công ty ngnghiên cứu thị trườngGD dự báo các chuỗi cửa hàng tiện ích tại Việt Nam sẽ tăng trưởng 2 chữ số trong 4 năm tới , đạt mức 37 ,4% vào năm 2021 cao nhất trong số các quốc gia khác khảo sát. |
Cũng theo hãng ngnghiên cứu thị trườngày , nguyên nhân TV OLED đạt mức tăng trưởng nói trên là các mẫu TV OLED 55 inch có mức giá ngày càng rẻ hơn. |
* Từ tham khảo:
- nghiên cứu tiếp thị
- nghiên cứu tiêu thụ
- nghiên cứu viên
- nghiền
- nghiền
- nghiền ngẫm