nghiên cứu | đt. Tìm-tòi tra-cứu, nghiền-ngẫm, so-sánh: Bõ công nghiên-cứu. |
nghiên cứu | đgt. Xem xét, làm cho nắm vững vấn đề để nhận thức, tìm cách giải quyết: nghiên cứu tình hình o nghiên cứu khoa học. |
nghiên cứu | đgt (H. nghiên: tìm đến cùng; cứu: cuối cùng) Đi sâu vào một vấn đề để tìm hiểu bản chất vấn đề đó hoặc để tìm cách giải quyết những điều mà vấn đề đó đề ra: Chúng tôi sẽ nghiên cứu kế hoạch ấy một cách kĩ lưỡng (HCM). |
nghiên cứu | bt. Nghiền ngẫm suy xét: Nghiên-cứu một vấn-đề. // Nghiên-cứu khoa học. |
nghiên cứu | .- đg. Vận dụng trí tuệ để tìm cách giải quyết, để phát minh ra tri thức mới, ra chân lý: Nghiên cứu vấn đề trị thuỷ sông Hồng; Nghiên cứu năng năng lượng hạt nhân nguyên tử. |
nghiên cứu | Nghiền-ngẫm suy-xét: Nghiên-cứu triết-học. |
Lúc bấy giờ , chàng cho rằng lời Văn rất có lý vì trước kia chàng nào có để ý nnghiên cứuhay tham khảo về bệnh đau mắt mà biết được. |
Nhưng một người con gái ngây thơ như cô khi nào biết tự nnghiên cứu, tự giải phẩu tâm trí mình. |
Trong cuộc họp liên tịch nay mai đồng chí chủ tịch nói qua vài lời là chuyện đồng chí Sài chúng tôi đã thẩm tra nnghiên cứukỹ , đã xách nhận chuyện ấy do một người ăn trộm bị đồng chí Sài đuổi bắt đã đổ lỗi của mình người khác. |
Vì chương trình bổ túc trong quân đội có chỗ cao hơn phổ thông , làm sao giảng được trơn tru dễ hiểu và giải đáp được tất cả thắc mắc của học viên , không cần phải đợi đến buổi khác " nnghiên cứuthêm ". |
Chả nhẽ lại đi kiện là tôi tốt lắm , tôi cống hiến và hy sinh nhiều lắm , cấp trên phải chỉ thị cho chi bộ kết nạp tôi vào Đảng ? Hoạ là anh chàng hâm ! Mà dù có nhận được đơn từ ý kiến của xung quanh về việc đó thì cùng lắm cũng chỉ yêu cầu cơ sở xem xét , nnghiên cứukỹ lưỡng , công minh chứ làm sao mà thay thế được họ. |
Rằng chồng cô độ này phải đi thư viện , anh ấy sắp đi thi nnghiên cứusinh , rằng cô về ở đây còn bừa bộn chưa đâu vào đâu nhưng cả hai vợ chồng cùng chúi đầu vào học ngoại ngữ. |
* Từ tham khảo:
- nghiên cứu định tính
- nghiên cứu khả thi
- nghiên cứu sinh
- nghiên cứu tác nghiệp
- nghiên cứu thị trường
- nghiên cứu thời tác