nghiên | dt. Dĩa sành dùng mài mực tàu: Nghiên mực, nghiên son; Chẳng tham ruộng cả ao liền, Thương vì cái bút cái nghiên anh đồ (CD). |
nghiên | đt. Nghiền nhuyễn // (B) nghSuy-nghiệm, tìm-tòi: Nghiên cổ khảo kim. |
nghiên | tt. Đẹp, xinh. |
nghiên | dt. Đồ dùng để mài mực tàu: nghiên đá o bút nghiên. |
nghiên | dt Đồ dùng để mài mực hay son để viết chữ Hán: Em là con gái Phụng-thiên, bán rau mua bút, mua nghiên cho chồng (cd). |
nghiên | dt. Đồ dùng để mài mực mà viết: Áo nghiên giá bút vầy vui (Bích-Câu) |
nghiên | (khd). Nghiền: Nghiên cổ khảo kim. |
nghiên | .- d. Đồ dùng để mài mực hay sơn ra mà viết chữ Hán. |
nghiên | Đồ dùng trong văn-phòng, để mài mực: Nghiên-đá. Văn-liệu: Dạy đem nghiên bút, tay đề bốn câu (Nh-đ-m). áo nghiên giá bút vầy vui (B-c). Bút nghiên tay giỏi nghi-dung con nhà (Nh-đ-m). |
nghiên | Nghiền (không dùng một mình). Văn-liệu: Nghiên-tinh đàn-tứ (T-ng). |
nghiên | Đẹp (không dùng một mình). |
Dũng đặt mũ xuống bàn và đứng dựa vào thành ghế , hơi nnghiênngười để ẩn mặt trong bóng tối. |
Cố chống lại sức nước , chồng cho mũi thuyền quay về phía thượng du , nhưng thuyền vẫn bị trôi phăng xuống phía dưới , khi nhô , khi chìm , khi ẩn , khi hiện trên làn nước phù sa , như chiếc lá tre khô nổi trong vũng máu , như con muỗi mắt chết đuối trong nnghiênson. |
Lúc bấy giờ , chàng cho rằng lời Văn rất có lý vì trước kia chàng nào có để ý nnghiêncứu hay tham khảo về bệnh đau mắt mà biết được. |
Cái đó có chi lạ ! Chú Lan nnghiênđầu ngắm nghía bức tranh rồi bình phẩm : Cây đại ông vẽ sao không có ngọn ? Không cần có ngọn. |
Nhưng một người con gái ngây thơ như cô khi nào biết tự nnghiêncứu , tự giải phẩu tâm trí mình. |
Nàng hơi nnghiênđầu nhìn Hảo như để trả lời cái ý nghĩ thầm kín của chị : “Đấy chị coi , em không chết đâu , việc gì chị cứ khóc mãi ?” Sự thực sáng hôm nay , vẳng nghe trong năm phút đã lo lắng tưởng đến cái chết. |
* Từ tham khảo:
- nghiên cứu
- nghiên cứu định lượng
- nghiên cứu định tính
- nghiên cứu khả thi
- nghiên cứu sinh
- nghiên cứu tác nghiệp