nghiễm nhiên | trt. Thản-nhiên như không có gì: Việc như vậy mà nghiễm-nhiên ngồi ngó // Tự-nhiên, vô-cớ: Bây-giờ, nghiễm-nhiên là ông nhà giàu. |
nghiễm nhiên | - ph. 1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng: Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. 2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên: Nghiễm nhiên nhận gia tài của người chú. |
nghiễm nhiên | tt. 1. Có thái độ, biểu hiện thờ ơ như không có gì xảy ra trước sự việc nghiêm trọng: thái độ nghiễm nhiên trước cái chết. 2. Được một cách đàng hoàng, tự nhiên mà không thể ngờ được: Trúng xổ số, anh ta nghiễm nhiên trở nên giàu có. |
nghiễm nhiên | trgt (H. nghiễm: giống như; nhiên: như thường) 1. Một cách tự nhiên: Bấy giờ cụ nghiễm nhiên đã trở thành một nhà ẩn sĩ (HgXHãn). 2. Không băn khoăn; Không áy náy: Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. |
nghiễm nhiên | trt. Với dáng bộ chững-chạc, đường bệ: Ngồi-nghiễm-nhiên trên sập gụ. Ngr. Tự-nhiên, tình cờ: Anh ta đã nghiễm-nhiên trở nên một nhà doanh-nghiệp có tăm tiếng. |
nghiễm nhiên | .- ph. 1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng: Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. 2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên: Nghiễm nhiên nhận gia tài của người chú. |
nghiễm nhiên | Nói cái dáng bộ chững-chạc, đường-bệ, vững-vàng, không chuyển-động: Ngồi nghiễm-nhiên. Nghiễm-nhiên một đấng anh-hào. Nói thế mà cứ nghiễm-nhiên không chuyển-động. |
Mỗi nhà một miếng thế là đối với cái xã hội nhỏ này mình đã nghiễm nhiên và vợ Thân , là con dâu bà Phán Lợi. |
Đến khi đẻ được đứa con trai , thì Tuất nghiễm nhiên là người có công với gia đình nhà chồng ; bà Phán Lợi cũng bắt đầu bênh vực Tuất ra mặt , nhất là khi Tuất có việc lôi thôi với Loan. |
Thế là Liệt vài tháng sau đã nghiễm nhiên là vợ ông Bá. |
Tức thì ông thầy được ngài ban cho hàm cửu phẩm và từ đó ông đã nghiễm nhiên có cái tên , ông " Cửu Thầy ". |
nghiễm nhiên , không ngờ vực , ông cầm thuốc hút. |
Khi chàng trở vào phòng , đã thấy Tuyết ngồi vắt chéo chân , nghiễm nhiên đọc nhật trình. |
* Từ tham khảo:
- nghiệm đúng
- nghiệm hình
- nghiệm pháp
- nghiệm số
- nghiệm thu
- nghiên