nghiêm ngặt | bt. C/g Nghiêm-nhặt, Nh Nghiêm-khắc. |
nghiêm ngặt | - Cg. Nghiêm nhặt. Rất chặt chẽ gắt gao: Lệnh thiết quân luật thi hành rất nghiêm ngặt. |
nghiêm ngặt | tt. Có yêu cầu chặt chẽ, buộc phải thực hiện đúng qui định: thực hiện nội quy nghiêm ngặt o Canh phòng nghiêm ngặt. |
nghiêm ngặt | tt, trgt Rất chặt chẽ; Gắt gao: Phải nghiêm ngặt kiểm tra (HCM). |
nghiêm ngặt | .- Cg. Nghiêm nhặt. Rất chặt chẽ gắt gao: Lệnh thiết quân luật thi hành rất nghiêm ngặt. |
nghiêm ngặt | Riết-róng, cẩn-mật: Tuần-phòng nghiêm-ngặt. |
Mà lại còn đổ cho Thị Loan cái tội giết con ! Đến nay , bà đổ cho Thị Loan cái tội giết chồng , nhưng bà có biết đâu , con bà chết là lỗi ở bà , lỗi ở cái luân lý trái mùa và quá ư nghiêm ngặt kia. |
Dũng rùng mình : nửa vì lạnh , nửa vì nghĩ đến những sự nguy hiểm đợi chàng trên những con đường làng chàng không thuộc lối , đêm hôm canh phòng nghiêm ngặt. |
Luật quan quốc phó nghiêm ngặt lắm ! Người cầm đuốc bảo : Không cần. |
Thuế má thu được của trạm này thuộc nguồn lợi chúa ban cho quan tả ngoại , nên việc kiểm soát hàng hóa , thẻ bài , hết sức nghiêm ngặt. |
Làm sao người Thượng họ có được muối , khi con đường độc đạo dẫn xuống Tuy Viễn đã bị quân triều canh phòng nghiêm ngặt ? Người ta đoán chừng : họ quen ăn nhạt , nay một ít mai một ít dành dụm được vài dí ấy thôi. |
Anh bảo tôi sung sướng với thằng em anh lắm à ? Nếu ngày nào thầy cũng đe nẹt nghiêm ngặt với nó thì đâu đến nỗi. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm nhặt
- nghiêm phụ
- nghiêm quân tuyển tướng
- nghiêm sư
- nghiêm thạch thành sa
- nghiêm trang