nghiêm nhặt | bt. Nh Nghiêm-khắc. |
nghiêm nhặt | - Nh. Nghiêm ngặt. |
nghiêm nhặt | tt. Nghiêm ngặt. |
nghiêm nhặt | tt, trgt (cn. nghiêm ngặt) Rất chặt chẽ: Canh phòng nghiêm nhặt. |
nghiêm nhặt | tt. Nghiêm mật: Canh phòng nghiêm nhặt. |
nghiêm nhặt | .-Nh. Nghiêm ngặt. |
Không riêng gì Việt Nam , các nước trên thế giới cũng có những quy định rất nnghiêm nhặtđể ngăn chặn người điều khiển phương tiện giao thông sau khi đã uống rượu bia. |
* Từ tham khảo:
- nghiêm quân tuyển tướng
- nghiêm sư
- nghiêm thạch thành sa
- nghiêm trang
- nghiêm trọng
- nghiêm túc